Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP còn được gọi là motor phòng chống cháy nổ 1.1KW 1.5HP. Động cơ được sản xuất theo công nghệ của Châu Âu: được thiết kế có độ vỏ motor dầy hơn và dây đấu điện lớn hơn sẽ chịu được nhiệt độ cao, chịu được va đập tốt, sẽ chống phát nổ và chập điện khi có sự cố xảy ra đáp ứng đủ các tiêu chí của phòng chống cháy nổ.
Motor phòng chống cháy nổ có kí hiệu hiệu là YB2/ YB2
Thích hợp với các mỏ than có chứa khí metan hoặc bụi than và các nhà máy chứa khí dễ cháy loại II và từ T1 đến T4 hoặc các địa điểm có sự hỗn hợp nổ được hình thành bởi hơi nước hoặc không khí
Nhiệt độ của môi trường xung quanh là -15 °C ~ 35 ° C phù hợp dưới giếng than hoặc -15 ° C ~ 40 ° C cho nhà máy
Thông số kỹ thuật của motor phòng chống cháy nổ 1.1KW 1.5HP giá rẻ
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP tốc độ 2poles 2800 đến 3000 vòng/ phút
- Motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP 2 Poles, Framsize có mã là: 80M2
- Dòng điện định mức là: 2.55 Ampe.
- Tổng độ dài là: 330mm, Tổng độ cao 320mm
- Trục cốt là: 19mm
- Đường kính của vành định vị là: 130mm
- Tâm lỗ đế dọc của trục = 100mm
Motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP tốc độ 4poles 1400 đến 1500 vòng/ phút
- Motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP 4Poles, Framsize có mã là: 90S
- Dòng điện định mức là: 2.9 Ampe.
- Tổng độ dài là: 360mm, Tổng độ cao 350mm
- Trục cốt là: 24mm
- Đường kính của vành định vị là: 130mm
- Tâm lỗ đế dọc của trục = 100mm
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP tốc độ 6poles 900 đến 1000 vòng/ phút
- Motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP 6Poles, Framsize (Mã): 90L
- Tổng độ dài là: 385 mm
- Tổng độ cao là: 270 mm
- Trục cốt là: 24 mm
- Đường kính của vành định vị là: 200 mm
- Tâm lỗ đế dọc của trục là: 125 mm
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP tốc độ 8poles 700 đến 750 vòng/ phút
- Motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP 8Poles, Framsize có mã là: 100L
- Tổng độ dài là: 440 mm
- Tổng độ cao là: 285 mm
- Trục cốt là: 28 mm
- Đường kính của vành định vị là: 250 mm
- Tâm lỗ đế dọc của trục là: 140mm