Sự đa dạng của các loại motor Nhật hiện nay

Motor NhậtHay còn được gọi với cái tên là động cơ Nhật. Các động cơ Nhật nổi tiếng là tiết kiệm điện năng và bền, hơn nữa thiết kế nhỏ gọn giúp người sử dụng có thể lắp đặt linh động trong mọi tư thế, độ chống rung cao và tiếng ồn thấp. Sau đây là những thông tin quan trọng mà quý khachgs hàng cần lưu tâm đối với sản phẩm này.

Thành phần cấu tạo nên motor Nhật

Dưới đây là mô tả cơ bản về các thành phần cấu tạo của một số loại động cơ phổ biến từ Nhật Bản:

Cấu tạo motor Nhật
Cấu tạo motor Nhật

Mô tơ đồng bộ: gồm 2 bộ phận chính

  • Roto: Tích hợp trong một lõi bên trong một lớp cách điện, và thường được làm từ nam châm từ. Roto này được đặt nằm bên trong lõi stato đồng thời xoay đồng bộ với trường từ của stato.
  • Stato: Có cấu tạo là một lớp lõi từ và có cuộn dây xoắn quanh lõi từ đó. Trường từ được tạo ra trong stato để đảm bảo hoạt động đồng bộ và tương tác với roto.

Mô tơ bước:

  • Roto: Cấu tạo là một loạt nam châm từ nối tiếp với nhau. Khi các cuộn dây có dòng điện đi vào, các nam châm từ sẽ được kích thích và xoay từng bước một.
  • Stato: Bao gồm có các cuộn dây được xếp thành các pha hoặc các cặp để tạo ra trường từ nhằm mục đích điều khiển chuyển động bước.

Mô tơ xoay chiều:

  • Roto: Có thể có nhiều loại roto khác nhau như rotor phản xạ, rotor cái hoặc rotor từ. Mỗi loại rotor có nguyên tắc hoạt động và cấu tạo riêng.
  • Stato: Bao gồm một lõi từ có các cuộn dây xoắn quanh. Khi cuộn dây stator có dòng điện xoay chiều được đưa vào, nó tạo ra trường từ chuyển động với mục đích là làm xoay roto.

Motor Nhật và những thông số kỹ thuật

Thông số motor Nhật
Thông số motor Nhật

Hãy tìm hiểu xem các loại motor Nhật này có thông số gì nhé?

  • Là động cơ điện có hiệu suất vận hành cao
  • Bánh vít động cơ Nhật giảm tốc được chế tạo hoàn toàn bằng máy robot công nghệ cao 4.0
  • Bánh răng, stator, rotor chống oxy hóa bằng sơn cách điện có khả năng chống rỉ và cực bền
  • Vỏ của mô tơ Nhật giảm tốc được đúc liền khối
  • Lõi động cơ Nhật được sản xuất từ mỏ đồng tinh khiết nhất làm từ trường mạnh giúp tăng hiệu suất làm việc cuat motor.

Công suất và tốc độ của động cơ Nhật:

  • Các công suất phổ biến của motor Nhật 0.75Kw, 2.2Kw, 3KW, 1.1Kw, 1.5Kw, 3.7Kw, 5.5Kw
  • Tốc độ motor Nhật: 4 pole 1400 vòng/phút hoặc 2 pole 2800 vòng
  • Tốc độ trục cốt ra phổ biến khi lắp giảm tốc motor Nhật: 140, 50, 45, 30, 100, 70, 65, 25, 15 vòng/ phút

Các loại motor Nhật hiện nay

Động cơ có nguồn gốc từ Nhật Bản nổi tiếng tại Việt Nam phải kể đến các loại như: Hitachi, Mitsubishi, Toshiba,….. Sau đây là các loại động cơ Nhật được dùng nhiều nhất hiện nay:

Động cơ Nhật chân đế

  • Công suất phổ biến hiện nay: 0.75kw, 3.7kw, 1.5kw, 2.2kw, 5.5kw, 7.5kw
  • Đường kính cốt trục thường dùng: 28mm, 19mm, 24mm, 38mm
  • Điện áp sử dụng: 3 pha 380v/660v, 3 pha 380v,
  • Tốc độ vòng tua của motor: 4 pole, 2 pole
  • Kiểu lắp đặt motor: chân đế B3

Mô tơ Nhật mặt bích

  • Công suất phổ biến thường dùng: 0.75kw, 2.2kw, 3.7kw, 1.5kw, 5.5kw, 7.5kw
  • Đường kính cốt trục sản phẩm: 19mm, 28mm, 24mm, 38mm
  • Đường kính mặt bích sản phẩm: 250mm, 200mm, 300mm
  • Điện áp sử dụng: 3 pha 380v hoặc 3 pha 380v/660v
  • Tốc độ vòng tua motor phổ biến 4 pole
  • Kiểu lắp đặt motor chân đế B5
Phân loại motor Nhật
Phân loại motor Nhật

Động cơ Nhật điện 1 Pha (220v)

  • Công suất phổ biến thường dùng: 1HP, 5HP, 2HP, 3HP,
  • Đường kính cốt trục snar phẩm: 24mm, 9mm, 28mm
  • Điện áp cố định 1 pha 220v
  • Tốc độ vòng tua sản phẩm 2 pole hoặc 4 pole
  • Kiểu lắp đặt của motor là chân đế B3

Mô tơ Nhật giảm tốc trục thẳng

  • Công suất motor Nhật hay dùng : 3.7kw, 0.75kw, 1.5kw, 2.2kw, 5.5kw
  • Đường kính cốt trục vào sản phẩm: 28mm, 19mm, 24mm, 38mm
  • Đường kính trục ra sản phẩm: 28mm, 40mm, 32mm, 50mm
  • Kiểu lắp đặt thường thấy: chân đế GHM hoặc mặt bích GVM
  • Tỷ số truyền sanrv phẩm: 10, 80, 100, 20, 30, 50, 150, 200

Động cơ Nhật giảm tốc trục vuông góc RV

  • Công suất phổ biến thường dùng: 1HP, 5Hp, 2Hp, 3Hp, 7.5Hp, 10HP
  • Đường kính cốt trục vào sản phẩm: 19mm, 28mm, 38mm, 24mm,
  • Đường kính trục ra sản phẩm: 42mm, 25mm, 35mm, 45mm
  • Kiểu lắp đặt thường gặp cốt âm hay cốt dương
  • Tỷ số truyền sản phẩm: 50, 80, 10, 20, 30, 100

Động cơ Nhật giảm tốc trục vuông góc WP

  • Công suất phổ biến thường dùng: 2.2kw, 3.7kw, 5.5kw, 7.5kw, 0.75kw, 1.5kw, 11kw
  • Đường kính cốt trục vào sản phẩm: 19mm, 28mm, 24mm, 38mm, 42mm
  • Đường kính trục ra sản phẩm: 28mm, 65mm, 38mm, 45mm, 55mm, 70mm
  • Kiểu lắp đặt motor Nhật thường thấy trục vuông góc, trục ngửa, trục úp, trục rỗng
  • Tỷ số truyền ratio sản phẩm: 10, 20, 50, 60, 30, 40